Top cac truong Dai hoc Han Quoc

Những ưu điểm và nhược điểm khi du học Hàn Quốc

Ưu điểm

  • Seoul là thành phố lớn nên quy tụ rất nhiều trường đại học danh tiếng thuộc “Top đầu” của cả nước. Vì vậy, bạn sẽ dễ dàng tìm được trường đại học tốt và phù hợp với bản thân.
  • Môi trường sống vô cùng năng động với nhiều cảnh đẹp cũng như những khu vui chơi giải trí lớn. Là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn khám phá những điều mới mẻ về văn hóa hay tìm hiểu về sự phát triển vượt bậc của quốc gia này.
  • Phần lớn người Seoul đều nói tiếng phổ thông nên sẽ thuận tiện và dễ dàng cho bạn khi mới qua và vẫn chưa lưu loát tiếng Hàn.

Nhược điểm

  • Các trường đại học ở đây đều là những trường danh tiếng, thu hút nhiều nhân tài trong nước. Vì vậy điều kiện đầu vào rất cao, chương trình học tập nặng và yêu cầu sinh viên có năng lực tốt.
  • Cũng vì tập trung nhiều nhân tài nên việc cạnh tranh học bổng của các du học sinh với sinh viên trong trường sẽ khó khăn hơn so với các trường ở các tỉnh lân cận.
  • Các trường đại học ở gần trung tâm Seoul có rất ít KTX vì vậy hầu hết sinh viên điều phải thuê trọ. Cộng thêm học phí cao và chi phí sinh hoạt ở thủ đô thì luôn đắt đỏ hơn những thành phố khác, khoảng: 1.000.000-2.000.000 KRW/ năm.
  • Tuy nhu cầu việc làm nhiều nhưng với lượng dân số và sinh viên lớn thì mức độ cạnh tranh công việc cũng rất gắt gao và thường ưu tiên những ai lưu loát tiếng Hàn và tiếng Anh. Nhưng với mức lương chỉ tương đương các thành phố khác.

Những ai nên học ở các trường đại học Hàn Quốc

  • Học lực trung bình THPT hoặc đại học từ 7.5 trở lên.
  • Đã hoàn thành bậc THPT hoặc đang học đại học nhưng không quá 1 năm.
  • Thu nhập của gia đình nên từ 40 triệu/ tháng.
  • Lưu loát 2 ngoại ngữ Hàn và Anh và một điểm cộng lớn.

Top 27 trường đại học Hàn Quốc tốt nhất

Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
  • Tên tiếng Anh: Soongsil University
  • Năm thành lập: 1897
  • Số lượng sinh viên: 15.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 16 tuần
  • Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.ssu.ac.kr

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Năm thành lập: 1948
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
  • Website: www.mju.ac.kr

Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University
  • Năm thành lập: 1936
  • Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Donam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.sungshin.ac.kr/senglish.html

Trường Đại học Sejong Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 세종대학교
  • Tên tiếng Anh: Sejong University
  • Năm thành lập: 1940
  • Số lượng sinh viên: 16.120 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea
  • Website: http://sejong.ac.kr/

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 광운대학교
  • Tên tiếng Anh: Kwangwoon University
  • Năm thành lập: 1934
  • Số lượng sinh viên: 12.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.384.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kw.ac.kr

Trường Đại học Sangmyung Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 상명대학교
  • Tên tiếng Anh: Sangmyung University
  • Năm thành lập: 1937
  • Số lượng sinh viên: 8.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.520.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 20 Hongjimun 2-gil, Buam-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.smu.ac.kr

Trường Đại học Kyung Hee Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 경희대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
  • Năm thành lập: 1949
  • Số lượng sinh viên: 33.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.800.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.300.000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ
  • Địa chỉ: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02447, Republic of Korea
  • Website: http://www.kyunghee.edu/main.do

Trường Đại học Chung-Ang Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
  • Tên tiếng Anh: Chung-Ang University
  • Năm thành lập: 1918
  • Số lượng sinh viên: 22.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 900.000 KRW/ 1 kỳ/ 13 tuần
  • Địa chỉ: Office of International, 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea
  • Website: https://neweng.cau.ac.kr/

Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
  • Năm thành lập: 1945
  • Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.880.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.340.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://www.ewha.ac.kr/mbs/ewhaen/

Trường Đại học Hankuk Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
  • Năm thành lập: 1954
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 250.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hufs.ac.kr

Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 국민대학교
  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 270.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: kookmin.ac.kr
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 건국 대학교
  • Tên tiếng Anh: Konkuk University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: ~800.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.konkuk.ac.kr

Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 동국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dongguk University
  • Năm thành lập: 1906
  • Số lượng sinh viên: 20.000 KRW
  • Học phí tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.dongguk.edu

Trường Đại học Hongik Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
  • Tên tiếng Anh: Hongik University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.100.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 250.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 94 Wausan-ro, Changjeon-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://en.hongik.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Năm thành lập: 1900
  • Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.320.000 – 6.920.000 KRW/năm
  • Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kì
  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.useoul.edu/

Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 연세대학교
  • Tên tiếng Anh: Yonsei University
  • Năm thành lập: 1885
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.400.000 KRW/ kì
  • Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://yonsei.ac.kr

Trường Đại học Korea Hàn Quốc

Tên tiếng Hàn: 고려대학교

  • Tên tiếng Anh: Korea University
  • Năm thành lập: 1905
  • Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.640.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.200.000 KRW/Kì
  • Địa chỉ: 145 Anam-ro, Seongbuk-ku, Seoul, 02841, Korea
  • Website: https://www.korea.edu/

Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
  • Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
  • Năm thành lập: 1398
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.400.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://www.skku.edu/eng/

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 한양대학교
  • Tên tiếng Anh: Hanyang University
  • Năm thành lập: 1939
  • Số lượng sinh viên: 26.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 350.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
  • Website: http://www.hanyang.ac.kr/web/eng

Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 서경대학교
  • Tên tiếng Anh: Seokyeong University
  • Năm thành lập: 1947
  • Năm thành lập : 1947
  • Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
  • Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://eng.skuniv.ac.kr/

Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 삼육대학교
  • Tên tiếng Anh: Sahmyook University
  • Năm thành lập: 1906
  • Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm
  • Ký túc xá: 1.820.000 KRW/ 6 tháng (gồm 2 bữa ăn)
  • Địa chỉ: 26-21 Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: www.syu.ac.kr

Trường Đại học Dankook Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 단국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dankook University
  • Năm thành lập: 1947
  • Số lượng sinh viên: 20.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.dankook.ac.kr

Trường Đại học Catholic Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
  • Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea
  • Năm thành lập: 1855
  • Số lượng sinh viên: 16.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 296-12 Changgyeonggung-ro, Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.catholic.ac.kr

Trường Đại học KAIST Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원
  • Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST)
  • Năm thành lập: 1971
  • Số lượng sinh viên: 11.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: Không có (162,000 KRW/ khóa/ 24h)
  • Ký túc xá: ~230.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34141, Republic of Korea
  • Website: http://www.kaist.edu

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

  • Tên tiếng Hàn: 포항공과대학교
  • Tên tiếng Anh: Pohang University of Science and Technology (POSTECH)
  • Năm thành lập: 1986
  • Số lượng sinh viên: 5.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: Không có
  • Ký túc xá: ~220.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 77 Cheongam-ro, Jigok-dong, Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.postech.ac.kr/eng/

Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Tên tiếng Anh: Pusan National University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng
  • Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan
  • Website: international.pusan.ac.kr


trường đại học ở hàn quốc


Comments

Popular posts from this blog

Hướng dẫn đăng ký học tiếng Hàn miễn phí tại - Du học HVC

Học tiếng Hàn có dễ xin việc không? Vì sao nên học tiếng Hàn?

Top 12 truong dai hoc Nhat Ban ban nen lua chon khi du hoc