Posts

Showing posts from July, 2021

TONG HOP GIAO TRINH HOC TIENG HAN TOT NHAT 2021

Image
  1. Giáo trình học tiếng Hàn được sử dụng phổ biến 1.1 Giáo trình tiếng Hàn Seoul Bộ sách dạy tiếng hàn sơ cấp của Đại học quốc gia Seoul được biên soạn bởi nhiều giáo sư với cách trình bày dễ hiểu, nhiều hình ảnh minh họa, lồng ghép thêm thông tin văn hóa của Hàn Quốc. Bộ sách này được các trung tâm ngoại ngữ và trường đại học Việt Nam sử dụng để giảng dạy. 1.2 Giáo trình tiếng Hàn Kyunghee Bộ giáo trình này gồm 6 quyển chia theo 3 cấp độ: Trình độ sơ cấp: Sơ cấp 1, sơ cấp 2. Trình độ trung cấp: Trung cấp 1, trung cấp 2. Trình độ cao cấp: Cao cấp 1, cao cấp 2. 1.3 Giáo trình tiếng Hàn Yonsei Yonsei là trường đại học chuyên ngành ngoại ngữ tốt nhất ở Hàn Quốc. Do đó, các tài liệu biên soạn giảng dạy ngoại ngữ cũng được đánh giá chú trọng hơn cả. Bên cạnh những ngôn ngữ nước ngoài khác, đại học Yonsei còn tổ chức đào tạo tiếng Hàn cho các du học sinh. Đặc biệt, để phục vụ các du học sinh dễ tiếp cận ngôn ngữ này hơn, đại học Yonsei đã biên soạn giáo trình song ngữ Anh-Hàn. 1.4 Giáo trì

100 Mau cau hoc tieng Han giao tiep thong dung

Image
 1. Những câu giao tiếp thông dụng hằng ngày 안녕하세요.    [an-nyeong-ha-se-yo]    Xin chào. 저는 잘지내요.    [jeo-neun jal-ji-nae-yo]    Tôi vẫn khỏe. 감사합니다.    [kam-sa-ham-ni-da]    Xin cảm ơn. 죄송합니다.    [joe-song-ham-ni-da]    Xin lỗi. 네.    [ne]    Vâng. 아니요.    [a-ni-yo]    Không. 알겠어요.    [al-ges-seo-yo]    Tôi biết rồi. 모르겠어요.    [mo-reu-ges-seo-yo]    Tôi không biết. 처음 뵙겠습니다.    [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]    Lần đầu được gặp bạn. 2. Những câu giao tiếp dùng để đặt câu hỏi 이름이 뭐예요?      [i-reum-i mwo-ye-yo]      Tên bạn là gì? 제 이름은 … 이에요.      [je i-reum-eun … ieyo]      Tôi tên là… 몇 살이에요?      [myeoch sal-ieyo]      Bạn bao nhiêu tuổi? 이게 뭐예요?      [i-ge mwo-ye-yo]      Cái này là gì? 어떻습니까?      [eot-teoh-seum-ni-kka]      Như thế nào? 어떻게 하지요?      [eot-teoh-ge-ha-ji-yo]      Làm sao đây? 얼마예요?      [eol-ma-ye-yo]      Bao nhiêu ạ? 무슨 일이 있어요?      [mu-seun-il-i is-seo-yo]      Có chuyện gì vậy? 3. Những mẫu câu dùng trong gọi điện thoại 여보세요.      [yeo-bo-se-yo]      Alo. 실례지만