100 Mau cau hoc tieng Han giao tiep thong dung

 1. Những câu giao tiếp thông dụng hằng ngày

안녕하세요.    [an-nyeong-ha-se-yo]    Xin chào.
저는 잘지내요.    [jeo-neun jal-ji-nae-yo]    Tôi vẫn khỏe.
감사합니다.    [kam-sa-ham-ni-da]    Xin cảm ơn.
죄송합니다.    [joe-song-ham-ni-da]    Xin lỗi.
네.    [ne]    Vâng.
아니요.    [a-ni-yo]    Không.
알겠어요.    [al-ges-seo-yo]    Tôi biết rồi.
모르겠어요.    [mo-reu-ges-seo-yo]    Tôi không biết.
처음 뵙겠습니다.    [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]    Lần đầu được gặp bạn.

2. Những câu giao tiếp dùng để đặt câu hỏi

이름이 뭐예요?    [i-reum-i mwo-ye-yo]    Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요.    [je i-reum-eun … ieyo]    Tôi tên là…
몇 살이에요?    [myeoch sal-ieyo]    Bạn bao nhiêu tuổi?
이게 뭐예요?    [i-ge mwo-ye-yo]    Cái này là gì?
어떻습니까?    [eot-teoh-seum-ni-kka]    Như thế nào?
어떻게 하지요?    [eot-teoh-ge-ha-ji-yo]    Làm sao đây?
얼마예요?    [eol-ma-ye-yo]    Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요?    [mu-seun-il-i is-seo-yo]    Có chuyện gì vậy?

3. Những mẫu câu dùng trong gọi điện thoại

여보세요.    [yeo-bo-se-yo]    Alo.

실례지만 누구세요?    [sil-lye-ji-man nugu-se-yo]    Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?

…씨 좀 부탁드립니다.    [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da]    Hãy cho tôi gặp … với ạ.

…입니다.    […im-ni-da]    Tôi là …

… 씨와 통화할 수 있을까요?    [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo]    Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?

잠시만 기다리세요.    [jam-si-man ki-da-li-se-yo]    Xin đợi một lát ạ.

죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다.    [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da]    Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây.

… 씨에게 다시 전화하라고 할까요?    [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo]    Bạn có muốn … gọi lại cho không?

메시지를 남기시겠어요?    [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo]    Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

4. Những mẫu câu dùng khi đi mua sắm

어서 오세요.    [eo-seo o-se-yo]    Xin mời vào.

뭘 도와 드릴까요?    [mwo do-wa deu-ril-kka-yo]    Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

뭐 찾으세요?    [mwo cha-jeu-se-yo]    Bạn đang tìm gì thế?

…찾고 있어요.    […chat-go is-seo-yo]    Tôi đang tìm …

…있어요?    […is-seo-yo?]    Bạn có … không?

이거 비싸요?    [i-geo bi-ssa-yo?]    Cái này đắt không?

더 싼거 있어요?    [deol ssan-geo is-seo-yo]    Có cái nào rẻ hơn không?

5. Những mẫu câu giao tiếp dùng khi đi làm thêm

여기서 야간도 해요?    [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]    Ở đây có làm đêm không?

하루 몇 시간 근무해요?    [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo]    Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

일을 언제 시작해요?    [ireul eon-je si-jag-hae-yo]    Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?

무슨 일을 하겠어요?    [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]    Tôi sẽ làm việc gì?

새로 와서 잘 몰라요.    [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]    Tôi mới đến nên không biết rõ ạ.

오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo]    Hôm nay làm đến mấy giờ?

누구와 함께 해요?    [nugu-wa ham-kke hae-yo]    Tôi làm với ai ạ?

6. Những mẫu câu giao tiếp dùng khi đi lại

표는 어디에서 살 수 있습니까?    [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]    Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?

지금 부산 가는 차 있습니까?    [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]    Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?

표 두 장 사주세요.    [pyo-du-jang sa-ju-se-yo]    Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé.

창문옆 자리로 해주세요.    [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo]    Cho tôi ghế ở cạnh cửa.

얼마입니까?    [eol-ma-im-ni-kka]    Giá bao nhiêu vậy?

시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?    [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]    Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?

7. Những mẫu câu giao tiếp dùng khi ăn uống

메뉴 좀 보여주세요.    me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo]    Vui lòng cho tôi mượn menu.

추천해주실 만한거 있어요?    [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]    Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

물 좀 주세요. [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước.

이걸로 주세요. [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này.

계산해 주세요. [gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi.

8. Những mẫu câu giao tiếp dùng trong lớp học

책 펴세요.    [chek-pyơ-sê-yô]    Mở sách ra.

잘 들으세요.    [jal-dư-rư-sê-yô]    Chú ý lắng nghe nhé.

따라 하세요.    [ttara- ha-sê-yô]    Đọc theo cô/tôi/mình nhé.

읽어 보세요.    [ir-gơ- bô-sê-yô]    Làm ơn đọc giúp.

대답해 보세요.    [de-dab-he-bô-sê-yô]    Trả lời câu hỏi.

써 보세요.    [ssơ- bô-sê-yô]    Làm ơn viết nó ra.

알겠어요?    [ar-gếs-sờ-yô?]    Các em/Bạn có hiểu không?

네, 알겠어요.    [ne, ar-gếs-sờ-yô]    Vâng, em hiểu/tôi hiểu.

[아뇨] 잘 모르겠는데요.    [a-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô]    Không, tôi không hiểu.

질문 있어요?    [jil-mun- is-sờ-yô?]    Bạn có câu hỏi nào nữa không?

9. Những mẫu câu giao tiếp dùng trong ngân hàng

환율이 어떻게 돼요?    [hoan-yu-i ơ-tteok-kê tuê-yô?]    Tỷ giá là bao nhiêu?

인출하고 싶어요.    [in-chul-a-kô ship-ơ-yô]    Tôi muốn rút tiền.

송금하고 싶어요. [sông-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn chuyển tiền.

예금하고 싶어요. [yê-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản.

가까운 은행이 어디에 있어요? [ka-kka-un ưn-heng-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] Ngân hàng gần nhất ở đâu?

가까운 ATM이 어디에 있어요? [ka-kka-un ATM-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] Máy ATM gần nhất ở đâu?

비밀번호를 잊어버렸어요. [bi-mil-bơn-hô-ruwl i-chơ-bơ-riớt-sơ-yơ-ti-ê it-sơ-yô?] Tôi quên mật khẩu của mình.

예금 계좌에서 돈을 인출하고 싶은데요. [yê-kưm kyê-joa-ê-sơ tôn-ưl in-chul-ha-kô ship-ưn-tê-yô] Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm.








Hashtag:

#duhochvc #hoctienghangiaotiep

#hoctienghangiaotiepcoban

#hoctienghanquoc


Social:

Bắt đầu việc học tiếng Hàn bằng những câu giao tiếp thông dụng.


Comments

Popular posts from this blog

Hướng dẫn đăng ký học tiếng Hàn miễn phí tại - Du học HVC

Học tiếng Hàn có dễ xin việc không? Vì sao nên học tiếng Hàn?

Top 12 truong dai hoc Nhat Ban ban nen lua chon khi du hoc