1. Những câu giao tiếp thông dụng hằng ngày
안녕하세요. [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào.
저는 잘지내요. [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe.
감사합니다. [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn.
죄송합니다. [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi.
네. [ne] Vâng.
아니요. [a-ni-yo] Không.
알겠어요. [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi.
모르겠어요. [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết.
처음 뵙겠습니다. [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn.
2. Những câu giao tiếp dùng để đặt câu hỏi
이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요. [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là…
몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?
이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì?
어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào?
어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy?
3. Những mẫu câu dùng trong gọi điện thoại
여보세요. [yeo-bo-se-yo] Alo.
실례지만 누구세요? [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
…씨 좀 부탁드립니다. [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] Hãy cho tôi gặp … với ạ.
…입니다. […im-ni-da] Tôi là …
… 씨와 통화할 수 있을까요? [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?
잠시만 기다리세요. [jam-si-man ki-da-li-se-yo] Xin đợi một lát ạ.
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다. [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây.
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] Bạn có muốn … gọi lại cho không?
메시지를 남기시겠어요? [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
4. Những mẫu câu dùng khi đi mua sắm
어서 오세요. [eo-seo o-se-yo] Xin mời vào.
뭘 도와 드릴까요? [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요? [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요. […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm …
…있어요? […is-seo-yo?] Bạn có … không?
이거 비싸요? [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không?
더 싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không?
5. Những mẫu câu giao tiếp dùng khi đi làm thêm
여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요. [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ.
오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요? [nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ?
6. Những mẫu câu giao tiếp dùng khi đi lại
표는 어디에서 살 수 있습니까? [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요. [pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé.
창문옆 자리로 해주세요. [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa.
얼마입니까? [eol-ma-im-ni-kka] Giá bao nhiêu vậy?
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?
7. Những mẫu câu giao tiếp dùng khi ăn uống
메뉴 좀 보여주세요. me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu.
추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요. [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước.
이걸로 주세요. [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này.
계산해 주세요. [gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi.
8. Những mẫu câu giao tiếp dùng trong lớp học
책 펴세요. [chek-pyơ-sê-yô] Mở sách ra.
잘 들으세요. [jal-dư-rư-sê-yô] Chú ý lắng nghe nhé.
따라 하세요. [ttara- ha-sê-yô] Đọc theo cô/tôi/mình nhé.
읽어 보세요. [ir-gơ- bô-sê-yô] Làm ơn đọc giúp.
대답해 보세요. [de-dab-he-bô-sê-yô] Trả lời câu hỏi.
써 보세요. [ssơ- bô-sê-yô] Làm ơn viết nó ra.
알겠어요? [ar-gếs-sờ-yô?] Các em/Bạn có hiểu không?
네, 알겠어요. [ne, ar-gếs-sờ-yô] Vâng, em hiểu/tôi hiểu.
[아뇨] 잘 모르겠는데요. [a-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô] Không, tôi không hiểu.
질문 있어요? [jil-mun- is-sờ-yô?] Bạn có câu hỏi nào nữa không?
9. Những mẫu câu giao tiếp dùng trong ngân hàng
환율이 어떻게 돼요? [hoan-yu-i ơ-tteok-kê tuê-yô?] Tỷ giá là bao nhiêu?
인출하고 싶어요. [in-chul-a-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn rút tiền.
송금하고 싶어요. [sông-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn chuyển tiền.
예금하고 싶어요. [yê-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản.
가까운 은행이 어디에 있어요? [ka-kka-un ưn-heng-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] Ngân hàng gần nhất ở đâu?
가까운 ATM이 어디에 있어요? [ka-kka-un ATM-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] Máy ATM gần nhất ở đâu?
비밀번호를 잊어버렸어요. [bi-mil-bơn-hô-ruwl i-chơ-bơ-riớt-sơ-yơ-ti-ê it-sơ-yô?] Tôi quên mật khẩu của mình.
예금 계좌에서 돈을 인출하고 싶은데요. [yê-kưm kyê-joa-ê-sơ tôn-ưl in-chul-ha-kô ship-ưn-tê-yô] Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm.
Hashtag:
#duhochvc #hoctienghangiaotiep
#hoctienghangiaotiepcoban
#hoctienghanquoc
Social:
|
Bắt đầu việc học tiếng Hàn bằng những câu giao tiếp thông dụng. |
Comments
Post a Comment